Ý nghĩa của tên Nghìn
Nghìn là một cái tên đầy ý nghĩa, mang lại nhiều hy vọng và kỳ vọng cho người sở hữu. Nó tượng trưng cho sự khởi đầu mới, sự phát triển không ngừng và những thành tựu lớn lao. Những người tên Nghìn thường được đặc trưng bởi lòng quyết tâm, sự chăm chỉ và sự lạc quan. Họ luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra và không ngại khó khăn, thử thách. Tên Nghìn không chỉ là một cái tên, mà còn là một lời khẳng định về tiềm năng và sự thành công của những người sở hữu nó. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghìn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nghìn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghìn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nghìn
Tên Nghìn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghìn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Nghìn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nghìn.
Nghìn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghìn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
ì
-
-
n
-
Nghìn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nghìn
- Danh từ số đếm, bằng mười trăm
- in một nghìn bản
- mấy nghìn đồng
- Đồng nghĩa: ngàn
- Danh từ số lượng rất lớn, không xác định
- đông đến nghìn người
- đường xa nghìn dặm
- lời nói đáng giá nghìn vàng
Nghìn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Nghìn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nghìn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nghìn đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Nghìn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nghìn trong thần số học
N | G | H | Ì | N |
---|---|---|---|---|
9 | ||||
5 | 7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học