Ý nghĩa của tên Ngỡ
Ngỡ là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc về sự ngỡ ngàng, ngạc nhiên. Người mang tên Ngỡ thường là những người có trực giác nhạy bén, dễ bị sốc trước những điều mới lạ. Họ có tâm hồn trong sáng, luôn nhìn nhận thế giới với đôi mắt ngây thơ, có phần mơ mộng. Tuy nhiên, họ cũng có thể dễ dàng bị tổn thương bởi những lời nói hoặc hành động vô tình của người khác. Nhưng bù lại, người tên Ngỡ luôn lạc quan, vui vẻ và tràn đầy sức sống. Họ là những người bạn tốt, luôn sẵn lòng lắng nghe và giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngỡ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngỡ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngỡ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ngỡ
Tên Ngỡ thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngỡ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Ngỡ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngỡ.
Ngỡ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngỡ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ỡ
-
Ngỡ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngỡ
- Động từ nghĩ là, cho là như thế nào đó khi sự thật không phải thế, vì không kịp suy xét mà đã nhầm hoặc vì quá bất ngờ nên không dám tin
- chuyện đùa mà ngỡ thật
- "Thế gian lắm kẻ mơ màng, Thấy hòn son thắm ngỡ vàng nhặt đeo." (Cdao)
- Đồng nghĩa: tưởng
Ngỡ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Ngỡ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngỡ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngỡ đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ngỡ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngỡ trong thần số học
N | G | Ỡ |
---|---|---|
6 | ||
5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học