Ý nghĩa của tên Ngọ
Nghĩa là giữa trưa, chỉ vào sự chính xác, nghiêm túc, đĩnh đạc rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngọ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ngọ Đang giảm dần
Tên Ngọ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngọ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ngọ phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.03% |
2 | Thái Nguyên | 0.02% |
3 | Quàng Nam | 0.02% |
4 | Lạng Sơn | 0.01% |
5 | Tuyên Quang | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ngọ
Tên Ngọ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngọ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ngọ là nam giới:
Văn Ngọ, Xuân Ngọ, Huy Ngọ, Thanh Ngọ, Đức Ngọ, Bá Ngọ, Mậu Ngọ, Khả Ngọ, Khắc Ngọ
Các tên đệm cho tên Ngọ là nữ giới:
Có tổng số 17 đệm cho tên Ngọ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngọ.
Ngọ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngọ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ọ
-
Ngọ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngọ
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong địa chi (lấy ngựa làm tượng trưng; sau tị trước mùi), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
- giờ Ngọ (từ 11 giờ đến 13 giờ)
- vừa đúng ngọ
Ngọ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Ngọ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngọ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngọ đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ngọ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngọ trong thần số học
N | G | Ọ |
---|---|---|
6 | ||
5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học