Ý nghĩa của tên Ngòi
Ngòi là một cái tên Việt Nam mang ý nghĩa "nhánh sông nhỏ". Nó thường được đặt cho những đứa trẻ được sinh ra vào mùa mưa, hoặc trong những hoàn cảnh đặc biệt liên quan đến nước. Cái tên này cũng ngụ ý rằng đứa trẻ sẽ có một cuộc sống suôn sẻ và dễ dàng, giống như dòng chảy của một nhánh sông. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngòi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngòi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngòi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ngòi
Tên Ngòi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngòi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Ngòi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngòi.
Ngòi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngòi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ò
-
-
i
-
Ngòi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngòi
- Danh từ đường nước nhỏ chảy thông với sông hoặc đầm, hồ
- khơi ngòi
- Danh từ bộ phận ở cuối phần bụng của con ong, hình mũi kim, có thể thò ra thụt vào được, thường chứa nọc độc.
- Danh từ ngòi bút (ng1; nói tắt)
- bút bị gãy ngòi
- Danh từ bộ phận dẫn lửa để làm nổ, thường nhỏ và dài
- ngòi bộc phá
- pháo bị tịt ngòi
- Danh từ khối tế bào hoại tử ở giữa nhọt, có màu trắng
- đắp lá táo lên nhọt để hút ngòi
Ngòi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Ngòi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngòi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngòi đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Ngòi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngòi trong thần số học
N | G | Ò | I |
---|---|---|---|
6 | 9 | ||
5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học