Ý nghĩa của tên Ngươi
Ngươi là một cái tên tiếng Việt có nghĩa là "người". Nó thường được đặt cho những đứa trẻ hy vọng sẽ trở thành người tử tế, lương thiện và có trách nhiệm. Tên Ngươi cũng có thể tượng trưng cho sức mạnh, sự thông thái và lòng dũng cảm. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngươi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngươi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngươi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ngươi
Tên Ngươi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngươi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Ngươi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngươi.
Ngươi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngươi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
i
-
Ngươi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngươi
- Đại từ (Từ cũ) từ dùng để gọi người đối thoại thuộc bề dưới
- các ngươi hãy bình thân!
- Đồng nghĩa: mày, mi
Ngươi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Ngươi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngươi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngươi đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Ngươi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngươi trong thần số học
N | G | Ư | Ơ | I |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | ||
5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học