Từ điển tên

Tên NhảÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nhả

Nhả là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "nói". Tên này thường được đặt cho những bé gái, với mong muốn bé sẽ trở thành người có khả năng giao tiếp tốt, tự tin và có thể truyền đạt suy nghĩ của mình một cách rõ ràng. Ngoài ra, tên Nhả còn mang ý nghĩa là "người có trí thông minh nhạy bén, nhanh nhẹn" và "người có khả năng xử lý tốt các tình huống". Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhả

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhả

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhả Đang tăng dần

Tên Nhả được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhả. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhả phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhả phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hậu Giang 0.05%
2 Ninh Thuận 0.03%
3 Ðồng Tháp 0.03%
4 Sóc Trăng 0.03%
5 Quảng Trị 0.02%
Bản đồ phân bố tên Nhả theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nhả

Tên Nhả thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhả. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nhả là nam giới:

Thanh Nhả, Gia Nhả, Tấn Nhả, Văn Nhả

Các tên đệm cho tên Nhả là nữ giới:

Thị Nhả, Thu Nhả

Có tổng số 10 đệm cho tên Nhả. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhả.

No ad for you

Nhả trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhả trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhả trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhả

Nhả trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Nhả. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nhả trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nhả đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Nhả trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nhả trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhả sang thần số học
NH
1
58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhả

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhả

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhả / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu