Ý nghĩa của tên Nham
Tên Nham có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "ngọn núi cao", thể hiện sự vững chắc, kiên định và sức mạnh. Những người mang tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn. Họ là người có chí tiến thủ, luôn phấn đấu vươn lên trong cuộc sống. Trong các mối quan hệ, họ thường là người chín chắn, đáng tin cậy và luôn quan tâm đến người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nham
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nham được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nham. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nham
Tên Nham thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nham. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nham. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nham.
Nham trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nham trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
a
-
-
m
-
Nham trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nham
- Danh từ món ăn làm bằng hoa chuối hoặc một số loại rau ghém thái nhỏ, trộn với vừng và khế hoặc chanh.
Nham trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Nham. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nham trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nham đa phần là mệnh Thổ.
Tên Nham trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nham trong thần số học
N | H | A | M |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học