Ý nghĩa của tên Nhâm
Nghĩa Hán Việt là dốc sức tận lực, ngụ ý sự nỗ lực cố gắng, tín nghĩa tận tình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhâm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhâm Đang giảm dần
Tên Nhâm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhâm phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.12% |
2 | Hà Giang | 0.09% |
3 | Tuyên Quang | 0.08% |
4 | Lai Châu | 0.06% |
5 | Bắc Kạn | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhâm
Tên Nhâm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhâm là nam giới:
Văn Nhâm, Minh Nhâm, Ngọc Nhâm, Đình Nhâm, Công Nhâm, Như Nhâm, Khắc Nhâm, Quốc Nhâm, Đắc Nhâm
Các tên đệm cho tên Nhâm là nữ giới:
Thị Nhâm, Linh Nhâm, Phương Nhâm, Quỳnh Nhâm, Bích Nhâm, Thùy Nhâm, Thu Nhâm, Thanh Nhâm, Ánh Nhâm
Có tổng số 34 đệm cho tên Nhâm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhâm.
Nhâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
â
-
-
m
-
Nhâm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhâm
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ chín trong thiên can, sau tân, trước quý.
Nhâm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Nhâm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhâm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhâm đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhâm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhâm trong thần số học
N | H | Â | M |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học