No ad for you

Ý nghĩa tên Nhẩn

Nhẩn có nghĩa là "nhẹ nhàng, êm đềm, bình yên". Nó cũng có thể được hiểu là "nhẫn nhịn, kiên nhẫn". Tên này thường được đặt cho những người mong muốn con mình có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và luôn biết nhẫn nhịn, chịu đựng những khó khăn trong cuộc sống.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Nhẩn

Tên Nhẩn hơi nghiêng về bé gái, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Nhẩn được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Nhẩn cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nhẩn

Trong tiếng Việt, Nhẩn (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Nhẩn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Nhẩn mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Nhẩn hay như:

Tham khảo thêm danh sách 25 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Nhẩn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhẩn

Mức Độ phổ biến

Tên Nhẩn thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Nhẩn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 830 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Những năm gần đây, xu hướng sử dụng của tên Nhẩn đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.55%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Nhẩn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hậu Giang. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Nhẩn. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Trà Vinh và Ðồng Tháp.

No ad for you

Tên Nhẩn trong tiếng Việt

Cách đánh vần tên Nhẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • h
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Nhẩn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Nhẩn đó là: nhân nhẩn, nhẩn nha.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Nhẩn và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Nhẩn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhẩn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Nhẩn có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Nhẫn nại, chịu đựng.
  • : Nhẫn nại, từ tốn, không nóng vội.
  • 𠴍: Sức chịu đựng, nhẫn nại chờ đợi, chấp nhận khó khăn, gian khổ mà không oán trách.

Tên Nhẩn trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Nhẩn thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Nhẩn

Bảng quy đổi tên Nhẩn sang Thần số học
Chữ cáiNHN
Nguyên Âm1
Phụ Âm585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Nhẩn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Nhẩn

Ý nghĩa thực sự của tên Nhẩn là gì?

Nhẩn có nghĩa là "nhẹ nhàng, êm đềm, bình yên". Nó cũng có thể được hiểu là "nhẫn nhịn, kiên nhẫn". Tên này thường được đặt cho những người mong muốn con mình có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và luôn biết nhẫn nhịn, chịu đựng những khó khăn trong cuộc sống.

Tên Nhẩn nói lên điều gì về tính cách và con người?

Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Chu đáo, Hiền lành, Tỉ mỉ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nhẩn cho con.

Tên Nhẩn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Nhẩn được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Nhẩn cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Nhẩn có phổ biến tại Việt Nam không?

Nhẩn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 830 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Nhẩn hiện nay thế nào?

Những năm gần đây, xu hướng sử dụng của tên Nhẩn đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.55%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Nhẩn nhất?

Tên Nhẩn có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hậu Giang. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Nhẩn. Các khu vực ít hơn như Bạc Liêu, Trà Vinh và Ðồng Tháp.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Nhẩn là gì?

Trong Hán Việt, tên Nhẩn có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Nhẫn nại, chịu đựng.
  • : Nhẫn nại, từ tốn, không nóng vội.
  • 𠴍: Sức chịu đựng, nhẫn nại chờ đợi, chấp nhận khó khăn, gian khổ mà không oán trách.
Trong phong thuỷ, tên Nhẩn mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Nhẩn thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Nhẩn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Nhẩn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.

Thần số học tên Nhẩn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên