Ý nghĩa của tên Nhẩn
Nhẩn có nghĩa là "nhẹ nhàng, êm đềm, bình yên". Nó cũng có thể được hiểu là "nhẫn nhịn, kiên nhẫn". Tên này thường được đặt cho những người mong muốn con mình có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và luôn biết nhẫn nhịn, chịu đựng những khó khăn trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhẩn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhẩn Đang giảm dần
Tên Nhẩn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhẩn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhẩn phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.05% |
2 | Bạc Liêu | 0.05% |
3 | Ðồng Tháp | 0.02% |
4 | Bến Tre | 0.02% |
5 | Sóc Trăng | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhẩn
Tên Nhẩn thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhẩn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhẩn là nam giới:
Hoàng Nhẩn, Văn Nhẩn, Chí Nhẩn, Thanh Nhẩn, Viết Nhẩn
Các tên đệm cho tên Nhẩn là nữ giới:
Hồng Nhẩn, Ngọc Nhẩn, Thị Nhẩn
Có tổng số 12 đệm cho tên Nhẩn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhẩn.
Nhẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ẩ
-
-
n
-
Nhẩn trong từ điển Tiếng Việt
Nhẩn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Nhẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhẩn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhẩn đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhẩn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhẩn trong thần số học
N | H | Ẩ | N |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học