Ý nghĩa của tên Nhăn
Nhăn là một cái tên Việt Nam thể hiện sự nhẹ nhàng và dịu dàng. Người mang tên Nhăn thường có tính cách hiền lành, tốt bụng và luôn quan tâm đến người khác. Họ là những người có trái tim ấm áp và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Nhăn cũng là một người thông minh và nhanh nhẹn, họ có khả năng học hỏi nhanh và thích khám phá những điều mới mẻ. Ngoài ra, họ còn là những người rất trung thành và đáng tin cậy, luôn giữ lời hứa và luôn ở bên cạnh người thân yêu khi họ cần. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhăn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhăn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhăn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhăn
Tên Nhăn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhăn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nhăn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhăn.
Nhăn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhăn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
Nhăn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhăn
- Động từ (Khẩu ngữ) nhe răng, để lộ răng ra
- nhăn răng ra cười
- đói nhăn ra
- Tính từ có nếp nhỏ như gấp lại, không phẳng
- nếp nhăn
- ống quần bị nhăn
- Động từ co các cơ, làm cho da mặt gấp thành những nếp nhăn nhỏ (thường do suy nghĩ, đau đớn hoặc xúc động)
- nhăn trán suy nghĩ
- nhăn mặt khó chịu
Nhăn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Nhăn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhăn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhăn đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhăn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhăn trong thần số học
N | H | Ă | N |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học