Tên Nhạn
Nhạn là tên ít gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Nhạn (雁) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Nhạn
Trong tiếng Việt, tên Nhạn có nghĩa là "chim nhạn". Chim nhạn là loài chim di cư, thường bay thành đàn, có tiếng kêu vang xa, báo hiệu mùa xuân về. Nhạn là biểu tượng của sự đoàn kết, gắn bó, sum vầy. Tên "Nhạn" mang ý nghĩa đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình là một người con gái xinh đẹp, tài năng, có tấm lòng nhân hậu, luôn đoàn kết, gắn bó với gia đình và bạn bè.
Giới tính vả tên đệm cho tên Nhạn
Giới tính thường dùng
Tên Nhạn chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nhạn
Trong tiếng Việt, Nhạn (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Nhạn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Nhạn mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Nhạn hay như:
Tham khảo thêm danh sách 36 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Nhạn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhạn
Mức Độ phổ biến
Nhạn là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 412 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Nhạn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-0.82%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Nhạn có thể gặp tại Quảng Trị. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Nhạn. Các khu vực ít hơn như Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế và Nam Định.
Tên Nhạn trong tiếng Việt
Định nghĩa Nhạn trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Chim nhỏ, cánh dài nhọn, đuôi chẻ đôi, mỏ ngắn, thường bay thành đàn. Ví dụ:
- "Đôi ta chẳng đặng sum vầy, Cũng như chim nhạn lạc bầy kêu sương." (Cdao).
- Đồng nghĩa: nhàn.
Cách đánh vần tên Nhạn trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- h
- ạ
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Nhạn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhạn trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Nhạn có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nhạn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 雁: Chim nhạn.
- 赝: Đồ giả, không thật, nhái lại một vật thật.
- 贋: Đồ giả.
Tên Nhạn trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Nhạn thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Nhạn
Chữ cái | N | H | Ạ | N |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Nhạn
Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 5 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Nhạn
Ý nghĩa thực sự của tên Nhạn là gì?
Trong tiếng Việt, tên Nhạn có nghĩa là "chim nhạn". Chim nhạn là loài chim di cư, thường bay thành đàn, có tiếng kêu vang xa, báo hiệu mùa xuân về. Nhạn là biểu tượng của sự đoàn kết, gắn bó, sum vầy. Tên "Nhạn" mang ý nghĩa đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình là một người con gái xinh đẹp, tài năng, có tấm lòng nhân hậu, luôn đoàn kết, gắn bó với gia đình và bạn bè.
Tên Nhạn nói lên điều gì về tính cách và con người?
Lạc quan, Hoạt bát, Nhẹ nhàng, Kiên cường, Tự do là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nhạn cho con.
Tên Nhạn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Nhạn chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
Tên Nhạn có phổ biến tại Việt Nam không?
Nhạn là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 412 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Nhạn hiện nay thế nào?
Tên Nhạn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-0.82%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Nhạn nhất?
Tên Nhạn có thể gặp tại Quảng Trị. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Nhạn. Các khu vực ít hơn như Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế và Nam Định.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Nhạn là gì?
Trong Hán Việt, tên Nhạn có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nhạn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 雁: Chim nhạn.
- 赝: Đồ giả, không thật, nhái lại một vật thật.
- 贋: Đồ giả.
Trong phong thuỷ, tên Nhạn mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Nhạn thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Nhạn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Nhạn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.
Thần số học tên Nhạn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ
Nhạn
Hoá ra tớ khoh cô đơn...
Ngọc Nhạn
Bạn thấy sao về tên này?
Nhạn
Y nghia ten nhạn
Mình Nhạn
Tôi muốn biết ý nghĩa của tên Mình Nhạn
Nhạn
Tôi muốn biết ý nghĩa của tên "Thanh Nhạn"