Ý nghĩa của tên Nhạn
Trong tiếng Việt, tên Nhạn có nghĩa là "chim nhạn". Chim nhạn là loài chim di cư, thường bay thành đàn, có tiếng kêu vang xa, báo hiệu mùa xuân về. Nhạn là biểu tượng của sự đoàn kết, gắn bó, sum vầy. Tên "Nhạn" mang ý nghĩa đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình là một người con gái xinh đẹp, tài năng, có tấm lòng nhân hậu, luôn đoàn kết, gắn bó với gia đình và bạn bè. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhạn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhạn Đang giảm dần
Tên Nhạn được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhạn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhạn phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Trị | 0.06% |
2 | Thừa Thiên - Huế | 0.06% |
3 | Quảng Ngãi | 0.05% |
4 | Ðồng Tháp | 0.05% |
5 | Bình Định | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhạn
Tên Nhạn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhạn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhạn là nam giới:
Các tên đệm cho tên Nhạn là nữ giới:
Thị Nhạn, Hồng Nhạn, Thanh Nhạn, Kim Nhạn, Bích Nhạn, Tuyết Nhạn, Băng Nhạn, Yến Nhạn, Phương Nhạn
Có tổng số 24 đệm cho tên Nhạn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhạn.
Nhạn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhạn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ạ
-
-
n
-
Nhạn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhạn
- Danh từ chim nhỏ, cánh dài nhọn, đuôi chẻ đôi, mỏ ngắn, thường bay thành đàn
- "Đôi ta chẳng đặng sum vầy, Cũng như chim nhạn lạc bầy kêu sương." (Cdao)
- Đồng nghĩa: nhàn
Nhạn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Nhạn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhạn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhạn đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhạn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhạn trong thần số học
N | H | Ạ | N |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học