Từ điển tên

Tên NhạnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nhạn

Trong tiếng Việt, tên Nhạn có nghĩa là "chim nhạn". Chim nhạn là loài chim di cư, thường bay thành đàn, có tiếng kêu vang xa, báo hiệu mùa xuân về. Nhạn là biểu tượng của sự đoàn kết, gắn bó, sum vầy. Tên "Nhạn" mang ý nghĩa đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái của mình là một người con gái xinh đẹp, tài năng, có tấm lòng nhân hậu, luôn đoàn kết, gắn bó với gia đình và bạn bè. Người viết Từ điển tên

222 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhạn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhạn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhạn Đang giảm dần

Tên Nhạn được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhạn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhạn phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhạn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Trị 0.06%
2 Thừa Thiên - Huế 0.06%
3 Quảng Ngãi 0.05%
4 Ðồng Tháp 0.05%
5 Bình Định 0.04%
Bản đồ phân bố tên Nhạn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nhạn

Tên Nhạn thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhạn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nhạn là nam giới:

Tấn Nhạn, Quốc Nhạn

Các tên đệm cho tên Nhạn là nữ giới:

Thị Nhạn, Hồng Nhạn, Thanh Nhạn, Kim Nhạn, Bích Nhạn, Tuyết Nhạn, Băng Nhạn, Yến Nhạn, Phương Nhạn

Có tổng số 24 đệm cho tên Nhạn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhạn.

No ad for you

Nhạn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhạn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhạn trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhạn

Nhạn trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Nhạn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nhạn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nhạn đa phần là mệnh Kim.

Tên Nhạn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nhạn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhạn sang thần số học
NHN
1
585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhạn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhạn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhạn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu