Ý nghĩa của tên Nhậy
Tên Nhậy tượng trưng cho một cá thể nhạy bén, nhanh nhẹn, có khả năng cảm nhận sâu sắc các sắc thái tình cảm. Người mang tên này thường có trực giác mạnh mẽ, dễ dàng nhận ra sự thay đổi nhỏ nhất trong tâm trạng của người khác. Họ cũng rất nhạy cảm với vẻ đẹp, nghệ thuật và âm nhạc. Về mặt tính cách, Nhậy là một người giàu tình cảm, chu đáo và quan tâm đến nhu cầu của người khác. Họ có khả năng đồng cảm cao, có thể đặt mình vào vị trí của người khác và hiểu được cảm xúc của họ. Nhậy cũng là một người thông minh, có trí tò mò cao và luôn tìm kiếm kiến thức. Họ có khả năng thích nghi nhanh chóng với những thay đổi, linh hoạt và luôn sẵn sàng đón nhận những thách thức mới. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhậy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhậy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhậy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhậy
Tên Nhậy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhậy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Nhậy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhậy.
Nhậy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhậy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ậ
-
-
y
-
Nhậy trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhậy
- Danh từ bọ nhỏ, đuôi dài, thường cắn quần áo, sách vở.
- Tính từ (Phương ngữ)
Nhậy trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Nhậy. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhậy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhậy đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Nhậy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhậy trong thần số học
N | H | Ậ | Y |
---|---|---|---|
1 | 7 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học