Từ điển tên

Tên NhìÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nhì

Tên Nhì thường dành cho những người con thứ hai trong gia đình, mang ý nghĩa về sự hiền lành, chăm chỉ, chịu thương chịu khó. Tuy nhiên, trong tiếng Hán, Nhì (二) còn có ý chỉ thứ tự, vị trí thứ hai, vì vậy tên Nhì cũng có thể hàm ý về một người có tính cách thích đứng đầu, cạnh tranh mạnh mẽ và luôn phấn đấu hết mình để đạt được vị trí cao hơn. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhì

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nhì

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhì Đang tăng dần

Tên Nhì được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nhì phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nhì phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ninh 0.03%
2 Lai Châu 0.02%
3 Ðồng Tháp 0.02%
4 Cao Bằng 0.02%
5 Thái Nguyên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Nhì theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nhì

Tên Nhì thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nhì là nam giới:

Sỹ Nhì, Thanh Nhì, Xuân Nhì

Có tổng số 13 đệm cho tên Nhì. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhì.

No ad for you

Nhì trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhì trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhì

Nhì trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Nhì. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nhì trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nhì đa phần là mệnh Kim.

Tên Nhì trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nhì trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhì sang thần số học
NHÌ
9
58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhì

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhì

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhì / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu