No ad for you

Ý nghĩa tên Nhì

Tên Nhì thường dành cho những người con thứ hai trong gia đình, mang ý nghĩa về sự hiền lành, chăm chỉ, chịu thương chịu khó. Tuy nhiên, trong tiếng Hán, Nhì (二) còn có ý chỉ thứ tự, vị trí thứ hai, vì vậy tên Nhì cũng có thể hàm ý về một người có tính cách thích đứng đầu, cạnh tranh mạnh mẽ và luôn phấn đấu hết mình để đạt được vị trí cao hơn.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Nhì

Tên Nhì thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Nhì sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nhì

Trong tiếng Việt, Nhì (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Nhì cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Nhì vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Nhì hay như:

Tham khảo thêm danh sách 19 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Nhì hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhì

Mức Độ phổ biến

Tên Nhì thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm mạnh những năm gần đây.

Nhì là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 872 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Nhì có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-13.79%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Nhì có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cao Bằng. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Nhì. Các khu vực ít hơn như Quảng Ninh, Lai Châu và Ðồng Tháp.

No ad for you

Tên Nhì trong tiếng Việt

Định nghĩa Nhì trong Từ điển tiếng Việt

Tính từ

Ở vị trí thứ hai, sau nhất. Ví dụ:

  • Đoạt giải nhì.
  • Thứ nhất cày nỏ, thứ nhì bỏ phân (tng).

Cách đánh vần tên Nhì trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • h
  • ì

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Nhì trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Nhì" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: binh nhì, mái nhì, hò mái nhì...

Tên Nhì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhì trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Nhì có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Thứ nhì.
  • : Thứ hai.

Tên Nhì trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Nhì thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Nhì

Bảng quy đổi tên Nhì sang Thần số học
Chữ cáiNHÌ
Nguyên Âm9
Phụ Âm58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Nhì

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Nhì

Ý nghĩa thực sự của tên Nhì là gì?

Tên Nhì thường dành cho những người con thứ hai trong gia đình, mang ý nghĩa về sự hiền lành, chăm chỉ, chịu thương chịu khó. Tuy nhiên, trong tiếng Hán, Nhì (二) còn có ý chỉ thứ tự, vị trí thứ hai, vì vậy tên Nhì cũng có thể hàm ý về một người có tính cách thích đứng đầu, cạnh tranh mạnh mẽ và luôn phấn đấu hết mình để đạt được vị trí cao hơn.

Tên Nhì nói lên điều gì về tính cách và con người?

Ấm áp, Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Hiền lành là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nhì cho con.

Tên Nhì phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Nhì sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Nhì có phổ biến tại Việt Nam không?

Nhì là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 872 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Nhì hiện nay thế nào?

Tên Nhì có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-13.79%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Nhì nhất?

Tên Nhì có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Cao Bằng. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Nhì. Các khu vực ít hơn như Quảng Ninh, Lai Châu và Ðồng Tháp.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Nhì là gì?

Trong Hán Việt, tên Nhì có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Thứ nhì.
  • : Thứ hai.
Trong phong thuỷ, tên Nhì mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Nhì thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Nhì: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Nhì: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Nhì: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 22: Biến những giấc mơ trở thành sự thật và thực hiện những kế hoạch lớn, những dự án mang lại lợi ích cho nhân loại. Nhân đạo, thân thiện, có sức hút, duy tâm, thực tế, tự tin…Mạnh mẽ, can đảm, nhiều tiềm năng. Có thể tận dụng tiềm năng của mình để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên