Ý nghĩa của tên Nhì
Tên Nhì thường dành cho những người con thứ hai trong gia đình, mang ý nghĩa về sự hiền lành, chăm chỉ, chịu thương chịu khó. Tuy nhiên, trong tiếng Hán, Nhì (二) còn có ý chỉ thứ tự, vị trí thứ hai, vì vậy tên Nhì cũng có thể hàm ý về một người có tính cách thích đứng đầu, cạnh tranh mạnh mẽ và luôn phấn đấu hết mình để đạt được vị trí cao hơn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhì
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhì Đang tăng dần
Tên Nhì được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhì phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ninh | 0.03% |
2 | Lai Châu | 0.02% |
3 | Ðồng Tháp | 0.02% |
4 | Cao Bằng | 0.02% |
5 | Thái Nguyên | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhì
Tên Nhì thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhì là nam giới:
Có tổng số 13 đệm cho tên Nhì. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhì.
Nhì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ì
-
Nhì trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhì
- Tính từ ở vị trí thứ hai, sau nhất
- đoạt giải nhì
- thứ nhất cày nỏ, thứ nhì bỏ phân (tng)
Nhì trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Nhì. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhì trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhì đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhì trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhì trong thần số học
N | H | Ì |
---|---|---|
9 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học