Ý nghĩa của tên Nhơn
Nhơn là ý chỉ nhân nghĩa làm người, chỉ con người sống trong xã hội, sống trên trái đất này luôn cần có lòng yêu thương đồng loại. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhơn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nhơn Đang tăng dần
Tên Nhơn được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhơn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nhơn phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.13% |
2 | An Giang | 0.08% |
3 | Vĩnh Long | 0.08% |
4 | Hậu Giang | 0.07% |
5 | Quàng Nam | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nhơn
Tên Nhơn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhơn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhơn là nam giới:
Thành Nhơn, Văn Nhơn, Hữu Nhơn, Ngọc Nhơn, Thanh Nhơn, Trọng Nhơn, Minh Nhơn, Hiếu Nhơn, Quang Nhơn
Các tên đệm cho tên Nhơn là nữ giới:
Hoài Nhơn, Xuân Nhơn, Thị Nhơn, Mỹ Nhơn, Thùy Nhơn, Tịnh Nhơn, Quí Nhơn, Diệu Nhơn, Mai Nhơn
Có tổng số 43 đệm cho tên Nhơn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhơn.
Nhơn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhơn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ơ
-
-
n
-
Nhơn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhơn
- Động từ ===== (Phương ngữ)
- Kết từ ===== (Phương ngữ)
Nhơn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Nhơn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhơn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhơn đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhơn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhơn trong thần số học
N | H | Ơ | N |
---|---|---|---|
6 | |||
5 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học