Ý nghĩa của tên Nhốt
Tên Nhốt mang một ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong ước của cha mẹ muốn con mình có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và tràn đầy may mắn. Cái tên này xuất phát từ chữ "nhốt" trong tiếng Hán, có nghĩa là "giữ", "bảo vệ" hoặc "chứa đựng". Do đó, khi đặt tên con là Nhốt, cha mẹ mong muốn con mình sẽ được bảo vệ khỏi mọi khó khăn, nguy hiểm và luôn được bình an trong cuộc sống. Ngoài ra, cái tên này còn ẩn chứa mong muốn con mình sẽ là người có đức tính kiên trì, nhẫn nại và luôn kiên định với mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhốt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhốt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhốt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhốt
Tên Nhốt thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhốt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nhốt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhốt.
Nhốt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhốt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ố
-
-
t
-
Nhốt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhốt
- Động từ giữ ở trong chuồng, cũi, hay nơi được chắn kín, không cho tự do đi lại, hoạt động
- nhốt gà vào chuồng
- bị nhốt trong nhà lao
- Đồng nghĩa: giam
- Trái nghĩa: thả
Nhốt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Nhốt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhốt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhốt đa phần là mệnh Kim.
Tên Nhốt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhốt trong thần số học
N | H | Ố | T |
---|---|---|---|
6 | |||
5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học