No ad for you

Ý nghĩa tên Nhữ

Trong tiếng Hán Việt Nhữ có nghĩa là con gái. Tên nhẹ nhàng đặt cho người con gái.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Nhữ

Tên Nhữ mang đậm sắc thái nữ tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé gái.

Giới tính thường dùng

Nhữ là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Nhữ đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nhữ

Trong tiếng Việt, Nhữ (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Nhữ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Nhữ hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhữ

Mức Độ phổ biến

Nhữ là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.336 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

No ad for you

Tên Nhữ trong tiếng Việt

Cách đánh vần tên Nhữ trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Nhữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhữ trong Hán Việt

Tên Nhữ không gắn liền với các ký tự chữ Hán nào, vậy nên có thể coi Nhữ là tên thuần Việt.

Tên Nhữ trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Nhữ thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Nhữ

Bảng quy đổi tên Nhữ sang Thần số học
Chữ cáiNH
Nguyên Âm3
Phụ Âm58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Nhữ

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Nhữ

Ý nghĩa thực sự của tên Nhữ là gì?

Trong tiếng Hán Việt Nhữ có nghĩa là con gái. Tên nhẹ nhàng đặt cho người con gái.

Tên Nhữ nói lên điều gì về tính cách và con người?

Trung thành, Tận tuỵ, Thân thiện, Chu đáo, Nhân hậu là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nhữ cho con.

Tên Nhữ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Nhữ là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Nhữ đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Tên Nhữ có phổ biến tại Việt Nam không?

Nhữ là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.336 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Trong phong thuỷ, tên Nhữ mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Nhữ thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Thần số học tên Nhữ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Nhữ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Nhữ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên