Ý nghĩa của tên Nhữ
Trong tiếng Hán Việt Nhữ có nghĩa là con gái. Tên nhẹ nhàng đặt cho người con gái. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhữ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhữ
Tên Nhữ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nhữ là nữ giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Nhữ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhữ.
Nhữ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ữ
-
Tên Nhữ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhữ đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Nhữ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhữ trong thần số học
N | H | Ữ |
---|---|---|
3 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học