Ý nghĩa của tên Nhừ
Tên Nhừ mang ý nghĩa tượng trưng cho sự bình dị, giản đơn, chân chất và gần gũi. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách hòa đồng, dễ mến, dễ tính và không cầu kỳ. Họ trung thực, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể hơi bảo thủ và cứng nhắc, nhưng nhìn chung, họ là những người tốt bụng, đáng quý. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhừ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhừ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhừ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nhừ
Tên Nhừ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhừ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nhừ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nhừ.
Nhừ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhừ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ừ
-
Nhừ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nhừ
- Tính từ (món ăn) được đun nấu đến mức chín kĩ, mềm tơi ra
- ninh thịt cho nhừ
- cà bung nhừ
- đi nắng, mặt mũi chín nhừ (b)
- Đồng nghĩa: dừ
- Tính từ nát đến mức dễ tơi vụn ra
- cỏ bị xéo nát nhừ
- bị một trận nhừ xương (b)
- Đồng nghĩa: dừ
- Tính từ (cơ thể) rã rời, không còn muốn cử động nữa
- đi nhiều, mỏi nhừ cả hai chân
- mệt nhừ người
- toàn thân đau nhừ
- Đồng nghĩa: dừ
Nhừ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Nhừ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nhừ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nhừ đa phần là mệnh Thủy.
Tên Nhừ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nhừ trong thần số học
N | H | Ừ |
---|---|---|
3 | ||
5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học