Ý nghĩa của tên Niêm
Ý nghĩa chi tiết của tên Niêm có thể được giải thích như sau: Niêm có nghĩa là "cao quý", "trang trọng". Người mang tên Niêm thường sở hữu sự nghiêm túc, chỉn chu và có ý chí phấn đấu. Họ là những người luôn đặt mục tiêu cao và nỗ lực không ngừng để đạt được những mục tiêu đó. Trong các mối quan hệ, người mang tên Niêm thường được yêu mến và kính trọng vì sự tử tế, chân thành của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Niêm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Niêm Đang tăng dần
Tên Niêm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Niêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Niêm phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.05% |
2 | Cao Bằng | 0.05% |
3 | Gia Lai | 0.03% |
4 | Hà Giang | 0.03% |
5 | Lào Cai | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Niêm
Tên Niêm thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Niêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 5 đệm cho tên Niêm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Niêm.
Niêm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Niêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
i
-
-
ê
-
-
m
-
Niêm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Niêm
- Danh từ quy tắc tương ứng về bằng trắc trong thơ, phú cổ theo Đường luật.
Niêm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Niêm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Niêm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Niêm đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Niêm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Niêm trong thần số học
N | I | Ê | M |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
5 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học