Ý nghĩa của tên Nịnh
Tên Nịnh thường được đặt cho trẻ em gái, có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp như: Người mang tên Nịnh thường có tính cách dịu dàng, nhu mì, dễ mến. Nịnh cũng biểu thị sự thông minh, nhanh nhẹn, tháo vát. Những cô gái tên Nịnh thường có tinh thần lạc quan, vui vẻ, luôn mang đến sự ấm áp cho mọi người xung quanh. Nịnh thể hiện tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương, đùm bọc mọi người. Tên Nịnh còn mang ý nghĩa về sự thành công, thuận lợi trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nịnh
Tên Nịnh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nịnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nịnh.
Nịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Nịnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nịnh
- Động từ khen không đúng hoặc khen quá lời, chỉ cốt để làm đẹp lòng (thường nhằm mục đích cầu lợi)
- trẻ con ưa nịnh
- khéo nịnh
- nịnh trên nạt dưới
- Đồng nghĩa: nịnh nọt
Nịnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Nịnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nịnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nịnh đa phần là mệnh Mộc.
Tên Nịnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nịnh trong thần số học
N | Ị | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
5 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học