Từ điển tên

Tên NôÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nô

Nô là một danh từ, có nghĩa là người làm công, người hầu, người giúp việc. Tên Nô thường được đặt cho con gái, mang ý nghĩa mong muốn con sau này sẽ là người chăm chỉ, siêng năng, đảm đang, biết lo toan cho gia đình. Người viết Từ điển tên

119 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nô

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nô

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nô Đang tăng dần

Tên Nô được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nô phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.23%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nô phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Giang 0.23%
2 Lai Châu 0.02%
3 Gia Lai 0.02%
4 Sơn La 0.01%
5 Đắk Nông 0.01%
Bản đồ phân bố tên Nô theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nô

Tên Nô thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nô là nam giới:

Văn Nô, Phi Nô, Như Nô, Hy Nô

Có tổng số 5 đệm cho tên Nô. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nô.

No ad for you

Nô trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nô trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nô

Nô trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Nô. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nô trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nô đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Nô trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nô trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nô sang thần số học
NÔ
6
5

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nô

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nô

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nô / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu