Tên Nô
Nô là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Nô (驽) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 11.
Ý nghĩa tên Nô
Nô là một danh từ, có nghĩa là người làm công, người hầu, người giúp việc. Tên Nô thường được đặt cho con gái, mang ý nghĩa mong muốn con sau này sẽ là người chăm chỉ, siêng năng, đảm đang, biết lo toan cho gia đình.
Giới tính vả tên đệm cho tên Nô
Giới tính thường dùng
Tên Nô chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nô
Trong tiếng Việt, Nô (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Nô dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Nô hay như:
Tham khảo thêm danh sách 13 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Nô hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nô
Mức Độ phổ biến
Nô là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 921 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Nô có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Nô xuất hiện nhiều tại Hà Giang. Tại đây, với hơn 420 người thì có một người tên Nô. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Gia Lai và Sơn La.
Tên Nô trong tiếng Việt
Định nghĩa Nô trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
(Khẩu ngữ) chơi đùa.
Ví dụ: Bọn trẻ đang nô ở ngoài sân.
Cách đánh vần tên Nô trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- ô
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Nô trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Nô" xuất hiện trong 10 từ ghép điển hình như: nô dịch, ca nô, chế độ nông nô...
Tên Nô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nô trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Nô có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nô phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 奴: Nô lệ.
- 驽: Há háo hức, phấn khởi.
- 帑: Sung sướng, vui vẻ, phấn khích.
Tên Nô trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Nô thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Nô
Chữ cái | N | Ô |
---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |
Phụ Âm | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Nô
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Nô
Ý nghĩa thực sự của tên Nô là gì?
Nô là một danh từ, có nghĩa là người làm công, người hầu, người giúp việc. Tên Nô thường được đặt cho con gái, mang ý nghĩa mong muốn con sau này sẽ là người chăm chỉ, siêng năng, đảm đang, biết lo toan cho gia đình.
Tên Nô nói lên điều gì về tính cách và con người?
Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Hiền lành, Dễ mến, Dễ gần là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nô cho con.
Tên Nô phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Nô chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Nô có phổ biến tại Việt Nam không?
Nô là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 921 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Nô hiện nay thế nào?
Tên Nô có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Nô nhất?
Tên Nô xuất hiện nhiều tại Hà Giang. Tại đây, với hơn 420 người thì có một người tên Nô. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Gia Lai và Sơn La.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Nô là gì?
Trong Hán Việt, tên Nô có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Nô phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 奴: Nô lệ.
- 驽: Há háo hức, phấn khởi.
- 帑: Sung sướng, vui vẻ, phấn khích.
Trong phong thuỷ, tên Nô mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Nô thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Nô: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Nô: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.
Thần số học tên Nô: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 11: Tham vọng, hòa giải, thân thiện. Là người có khả năng giao tiếp tuyệt vời. Hướng ngoại và có định hướng, là những nhà lãnh đạo tuyệt vời, có đầu óc kinh doanh tuyệt vời.
Nô
Ngủ nhiều, học ko giỏi,hiền,ko xinh, nhiều mụn, ít nói,đi đâu cũng bị gọi là nobita