Ý nghĩa của tên Nỡ
Nở trong tiếng Hán mang ý nghĩa là nở rộ, nở hoa. Tên Nở thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con luôn rạng rỡ, tươi tắn, xinh đẹp và đầy sức sống, giống như một đóa hoa đang bung nở trong nắng mai. Ngoài ra, tên Nở còn ngầm chỉ sự thành công, may mắn và có một cuộc sống viên mãn, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nỡ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nỡ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nỡ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nỡ
Tên Nỡ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nỡ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nỡ là nữ giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Nỡ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nỡ.
Nỡ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nỡ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ỡ
-
Nỡ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nỡ
- Động từ bằng lòng làm cái việc mà biết rằng người có tình cảm không thể làm
- không nỡ từ chối
- ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên (tng)
- Đồng nghĩa: đang tâm
Nỡ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Nỡ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nỡ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nỡ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nỡ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nỡ trong thần số học
N | Ỡ |
---|---|
6 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học