Ý nghĩa của tên Nõn
Tên Nõn có thể mang những ý nghĩa sau: Đáng yêu: Người có tên Nõn thường có ngoại hình dễ thương, đáng yêu, mang đến cảm giác dễ mến cho người khác. Thông minh: Tên Nõn còn thể hiện sự thông minh, lanh lợi của người sở hữu. Họ thường có khả năng tiếp thu nhanh và xử lý thông tin hiệu quả. Đôn hậu: Những người tên Nõn thường có tính cách đôn hậu, tốt bụng và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Tình cảm: Họ là những người giàu tình cảm, biết quan tâm và chia sẻ với người khác. Hạnh phúc: Cái tên Nõn còn ngụ ý đến sự hạnh phúc và bình yên trong cuộc sống của người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nõn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nõn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nõn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nõn
Tên Nõn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nõn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nõn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nõn.
Nõn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nõn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
õ
-
-
n
-
Nõn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nõn
- Danh từ lá non ở một số cây, còn cuộn hoặc bọc kín, chưa mở hết ra
- lá nõn
- nõn cỏ
- tre ra nõn
- màu xanh nõn chuối
- Tính từ mịn và mượt
- nước da trắng nõn
- gạo nõn
- tôm bóc nõn
Nõn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Nõn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nõn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nõn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nõn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nõn trong thần số học
N | Õ | N |
---|---|---|
6 | ||
5 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học