Ý nghĩa của tên Nồng
Tên Nồng thường được đặt cho những người có tính cách ấm áp, nồng hậu và nhiệt thành. Họ là những người có trái tim rộng mở, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và tạo ra bầu không khí thoải mái, thân thiện ở bất cứ nơi nào họ đến. Người mang tên Nồng thường sở hữu sự đam mê mãnh liệt với những gì họ theo đuổi và có khả năng truyền cảm hứng cho người khác bằng sự nhiệt huyết và niềm tin của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nồng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nồng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nồng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nồng
Tên Nồng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nồng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Nồng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nồng.
Nồng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nồng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ồ
-
-
n
-
-
g
-
Nồng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nồng
- Tính từ (trạng thái thời tiết) nóng ẩm, lặng gió và nhiều mây, gây cảm giác oi bức, ngột ngạt
- "Cơn lạnh còn có cơn nồng, Cơn đắp áo ngắn, cơn chung áo dài." (Cdao)
- Tính từ có mùi hơi khó ngửi như mùi của vôi tôi (thường do nung nấu, ủ kín quá kĩ)
- cơm khê nồng
- "Tưởng rằng đá nát thì thôi, Ai ngờ đá nát nung vôi lại nồng." (Cdao)
- Đồng nghĩa: hăng
- Tính từ có độ nóng, độ đậm đặc ở mức cao
- miếng trầu nồng
- rượu nồng
- Tính từ (Văn chương) có tình cảm thắm thiết, sâu đậm
- "Lửa tâm càng dập, càng nồng, Trách người đen bạc, ra lòng trăng hoa." (TKiều)
Nồng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Nồng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nồng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nồng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nồng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nồng trong thần số học
N | Ồ | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
5 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học