Ý nghĩa của tên Ơn
Tên Ơn mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện lòng biết ơn, trân trọng và sự đền đáp. Người có tên Ơn thường được đánh giá cao về sự tử tế, lòng tốt và tính chu đáo. Họ là những người luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và biết ơn mọi điều họ có trong cuộc sống. Tên Ơn cũng hàm ý rằng người mang tên này sẽ có cuộc sống đầy may mắn, hạnh phúc và luôn được đền đáp xứng đáng cho những điều tốt đẹp họ đã làm. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ơn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ơn Đang tăng dần
Tên Ơn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ơn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ơn phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.05% |
2 | Lai Châu | 0.04% |
3 | Hà Giang | 0.04% |
4 | Gia Lai | 0.02% |
5 | Lào Cai | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ơn
Tên Ơn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ơn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ơn là nam giới:
Công Ơn, Minh Ơn, Đức Ơn, Viết Ơn
Các tên đệm cho tên Ơn là nữ giới:
Có tổng số 9 đệm cho tên Ơn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ơn.
Ơn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ơn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ơ
-
-
n
-
Ơn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ơn
- Danh từ điều làm cho người nào đó, mang lại lợi ích, sự tốt đẹp, được bản thân người ấy nhận thức như là cần phải đền đáp
- nhớ ơn
- ghi ơn
- "Làm ơn ắt hẳn nên ơn, Trời nào phụ kẻ có nhơn bao giờ." (Cdao)
Ơn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Ơn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ơn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ơn đa phần là mệnh Thổ.
Tên Ơn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ơn trong thần số học
Ơ | N |
---|---|
6 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học