Tên Phà
Phà là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Phà (柀) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Phà
Phà là tên thường được đặt cho nam giới, xuất phát từ ý nghĩa "cánh đồng lúa". Trong tiếng Hán, "phà" (翡) có nghĩa là chim trĩ, một loài chim quý, biểu tượng cho sự may mắn, thịnh vượng và vẻ đẹp. Vì vậy, tên Phà mang ý nghĩa tượng trưng cho người có đức tính chăm chỉ, kiên trì như người nông dân làm ruộng, đồng thời cũng có tài năng, may mắn và dung mạo đẹp.
Giới tính vả tên đệm cho tên Phà
Giới tính thường dùng
Phà là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Phà đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Phà.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Phà
Trong tiếng Việt, Phà (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Phà cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Phà trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Phà hay như:
Tham khảo thêm danh sách 13 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Phà hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phà
Mức Độ phổ biến
Phà là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.225 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Phà trên toàn Việt Nam.
Mức độ phân bổ
Tên Phà xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, với hơn 990 người thì có một người tên Phà. Các khu vực ít hơn như Lào Cai, Hà Giang và Điện Biên.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Phà.
Tên Phà trong tiếng Việt
Định nghĩa Phà trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Phương tiện vận chuyển lớn, có hình chữ nhật, lòng phẳng, dùng để chở xe cộ và người qua sông. Ví dụ:
- Xe qua phà.
- Bến phà.
- Động từ
Thở mạnh ra qua đường miệng. Ví dụ:
- Miệng phà ra hơi rượu.
- Phà khói thuốc.
- Đồng nghĩa: phả.
Cách đánh vần tên Phà trong Ngôn ngữ ký hiệu
- P
- h
- à
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Phà trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 1 từ ghép với Phà đó là: phì phà.
để xem danh sách tất cả từ ghép với Phà vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Phà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phà trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Phà có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Phà phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 柀: Phà (đò lớn).
- 𪸁: Bến phà.
- 𠶊: Phà hơi rượu.
Tên Phà trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Phà thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Phà
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Phà
Chữ cái | P | H | À |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Phà
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!