Ý nghĩa của tên Phác
Nghĩa Hán Việt là viên ngọc chưa mài giũa, chỉ sự việc chân thật, hoang sơ, thuần khiết. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phác
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phác được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phác
Tên Phác thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 10 đệm cho tên Phác. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phác.
Phác trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
c
-
Phác trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phác
- Động từ vạch ra những nét chính để có thể hình dung ra toàn bộ
- nói phác những nét chính
- vẽ phác
- tính phác qua
- Đồng nghĩa: phác hoạ
- Động từ có cử chỉ, cử động đơn giản để biểu thị một thái độ nào đó
- trên môi phác một nụ cười
- tay phác một cử chỉ phản đối
Phác trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Phác. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phác trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phác đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phác trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phác trong thần số học
P | H | Á | C |
---|---|---|---|
1 | |||
7 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học