Ý nghĩa của tên Phản
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phản
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phản được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phản. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phản
Tên Phản thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phản. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Phản. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phản.
Phản trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phản trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ả
-
-
n
-
Phản trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phản
- Danh từ đồ dùng để nằm, bằng gỗ, thường bằng các tấm ván dày ghép liền lại, có chân kê.
- Động từ thay đổi hẳn thái độ, có hành động chống lại, làm hại người vốn có quan hệ gắn bó với mình
- lừa thầy phản bạn
- phường phản dân hại nước
- mưu phản
- Đồng nghĩa: làm phản, phản bội
- Động từ (cái của chính mình) làm hại mình một cách không ngờ
- chính điều anh ta nói ra đã phản lại anh ta
- Động từ . yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, động từ, có nghĩa ‘ngược lại, ngược trở lại’, như: phản tác dụng, phản khoa học, v.v..
Phản trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 54 từ ghép với từ Phản. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phản trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phản đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phản trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phản trong thần số học
P | H | Ả | N |
---|---|---|---|
1 | |||
7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học