Ý nghĩa của tên Phăng
Tên Phăng thường được dùng để đặt cho bé trai, xuất phát từ chữ Hán "phăng". Ý nghĩa sâu sắc của tên Phăng là "ngọn lửa thiêng liêng", tượng trưng cho ánh sáng, sức mạnh và sinh lực dồi dào. Người mang tên này được kỳ vọng sẽ tỏa sáng rực rỡ, truyền cảm hứng và đem lại sự ấm áp cho những người xung quanh. Họ là những người có cá tính mạnh mẽ, nhiệt tình và luôn theo đuổi mục tiêu đến cùng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phăng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phăng
Tên Phăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Phăng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phăng.
Phăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Phăng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phăng
- Danh từ cẩm chướng có nguồn gốc từ nước ngoài, thường to và đẹp.
- Phụ từ ngay lập tức, một cách rất nhanh, mạnh và gọn
- chối phăng
- chiếc cầu tre bị lũ cuốn phăng
- Đồng nghĩa: phắt
Phăng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Phăng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phăng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phăng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phăng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phăng trong thần số học
P | H | Ă | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học