Tên Phẩy
Phẩy là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Phẩy (沛) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Phẩy
Tên Phẩy có nghĩa là dấu phẩy, tượng trưng cho sự mềm mại, uyển chuyển, linh hoạt.
Giới tính vả tên đệm cho tên Phẩy
Giới tính thường dùng
Tên Phẩy sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Phẩy.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Phẩy
Trong tiếng Việt, Phẩy (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Phẩy cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Phẩy hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phẩy
Mức Độ phổ biến
Phẩy là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.774 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Phẩy trên toàn Việt Nam.
Mức độ phân bổ
Tên Phẩy có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lào Cai. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Phẩy. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Lạng Sơn và Tuyên Quang.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Phẩy.
Tên Phẩy trong tiếng Việt
Định nghĩa Phẩy trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Dấu ',' dùng để làm dấu câu, chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn, phân ranh giới giữa một số thành phần trong nội bộ câu.
Ví dụ: Khi đọc, phải ngắt đoạn ở dấu phẩy.
- 2. Danh từ
Dấu ',' dùng làm dấu đặt trước số lẻ trong số thập phân. Ví dụ:
- Một phẩy năm (1,5).
- Đồng nghĩa: phết.
- 3. Danh từ
Dấu ( Â ) đặt ở trên và bên phải một chữ dùng làm kí hiệu toán học để phân biệt nó với kí hiệu không có dấu.
Ví dụ: Vẽ một đường thẳng đi qua A và A'.
- 4. Động từ
Tạo ra dấu phẩy khi viết. Ví dụ:
- Sau mỗi tên người được liệt kê phải phẩy.
- Đồng nghĩa: phết.
- 5. Động từ
Cầm một vật mỏng, nhẹ đưa qua đưa lại để tạo ra gió hoặc để làm bay bụi trên bề mặt. Ví dụ:
- Cầm quạt phẩy nhè nhẹ.
- Phẩy bụi trên giường.
Cách đánh vần tên Phẩy trong Ngôn ngữ ký hiệu
- P
- h
- ẩ
- y
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Phẩy trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Phẩy" xuất hiện trong 6 từ ghép điển hình như: phẩy tay, phe phẩy, dấu chấm phẩy...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Phẩy vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Phẩy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phẩy trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Phẩy có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 沛: Làm tăng, tràn đầy.
- 𢵪: Phe phẩy.
Tên Phẩy trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Phẩy thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Phẩy
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Phẩy
Chữ cái | P | H | Ẩ | Y |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 7 | ||
Phụ Âm | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Phẩy
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!