Ý nghĩa của tên Phết
Tên Phết có nguồn gốc từ tiếng Việt và có ý nghĩa là "tốt đẹp, xinh xắn". Đây là cái tên thường được đặt cho các bé gái, thể hiện sự mong mỏi của cha mẹ về một đứa con ngoan ngoãn, xinh đẹp và hạnh phúc. Tên Phết cũng mang hàm ý về sự thông minh, lanh lợi và nhanh nhẹn của người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phết
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Phết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Phết
Tên Phết thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Phết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phết.
Phết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ế
-
-
t
-
Phết trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phết
- Động từ bôi thành lớp trên khắp bề mặt
- phết hồ
- bánh mì phết bơ
- Đồng nghĩa: phiết, quết
- Động từ (Khẩu ngữ) đánh bằng roi hay bằng một vật nào đó rộng bản
- phết cho mấy roi
- Đồng nghĩa: phệt, quất
Phết trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Phết. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phết đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phết trong thần số học
P | H | Ế | T |
---|---|---|---|
5 | |||
7 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học