Tên Phó Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Phó là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Phó (訃) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Phó
Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, hàm nghĩa sự phù trợ, chia sẻ, gắn kết.
Giới tính vả tên đệm cho tên Phó
Giới tính thường dùng
Tên Phó được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Phó cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Phó
Trong tiếng Việt, Phó (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Phó cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), góp phần làm cho tên Phó trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Phó hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phó
Mức Độ phổ biến
Tên Phó không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.235 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Phó được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Phó trong tiếng Việt
Định nghĩa Phó trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Ít dùng) người trực tiếp giúp việc và khi cần thiết có thể thay mặt cho cấp trưởng. Ví dụ:
- Cấp phó.
- Ông chánh, ông phó.
- 2. Danh từ
. yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa ‘người cấp phó’, như: phó chủ tịch, phó phòng, tổ phó, v.v.>.
- 3. Danh từ
(Từ cũ) người thợ làm nghề thủ công. Ví dụ:
- Phó cả.
- Phó nề.
- Bác phó mộc.
- 4. Động từ
(Khẩu ngữ) giao cho, để cho chịu trách nhiệm hoàn toàn. Ví dụ:
- Mọi việc trong nhà đều phó cho vợ.
- "Thiếp nay là phận nữ nhân, Một thân đã phó lang quân cầm quyền." (NTT).
- Đồng nghĩa: giao phó, phó thác.
Cách đánh vần tên Phó trong Ngôn ngữ ký hiệu
- P
- h
- ó
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Phó trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Phó" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: phó từ, phó tổng, phó bảng...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Phó và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Phó trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phó trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Phó có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Phó phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 副: Người giúp đỡ, hỗ trợ cấp dưới cho người lãnh đạo.
- 咐: Phó thác.
- 赴: Đi dự buổi lễ, sự kiện hoặc cuộc họp trang trọng.
Tên Phó trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Phó thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Phó
Chữ cái | P | H | Ó |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | ||
Phụ Âm | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Phó
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Phó
Ý nghĩa thực sự của tên Phó là gì?
Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, hàm nghĩa sự phù trợ, chia sẻ, gắn kết.
Tên Phó nói lên điều gì về tính cách và con người?
Tận tuỵ, Hoà đồng, Trách nhiệm, Chu đáo, Trung thực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Phó cho con.
Tên Phó phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Phó được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Phó cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Phó có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Phó không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.235 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Phó được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Phó là gì?
Trong Hán Việt, tên Phó có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Phó phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 副: Người giúp đỡ, hỗ trợ cấp dưới cho người lãnh đạo.
- 咐: Phó thác.
- 赴: Đi dự buổi lễ, sự kiện hoặc cuộc họp trang trọng.
Trong phong thuỷ, tên Phó mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Phó thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Phó: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Phó: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Phó: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.