Ý nghĩa tên Phượng Hoàng
Ý nghĩa tên Phượng Hoàng là một biểu tượng của sự bất tử, tái sinh và may mắn. Nó tượng trưng cho hy vọng, sự khởi đầu mới và sự trường tồn. Tên này cũng gắn liền với các đặc điểm tính cách mạnh mẽ, sự thông minh và vẻ đẹp uy nghi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Phượng tên Hoàng
Tên đệm Phượng
Phượng là đệm một loài chim quý hiếm, còn được gọi là Phượng Hoàng, tượng trưng cho sự cao sang, quyền quý và sự phồn vinh. Chim Phượng Hoàng cũng được xem là biểu tượng của sự tái sinh và thịnh vượng. Đệm "Phượng" mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ có một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, được hưởng phúc lộc trời ban. Con sẽ là người xinh đẹp, cao quý, có đức hạnh, tinh khiết, mạnh mẽ, kiên cường, không bao giờ khuất phục trước khó khăn và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống.
Tên chính Hoàng
"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.
Các tên liên quan với Phượng Hoàng
Tên ghép với đệm Phượng
Có tổng số 92 tên ghép với đệm Phượng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Phượng Nga, Phượng Ngân, Phượng Thanh, Phượng Nguyên, Phượng Vĩ, Phượng Hồng, Phượng Nhi, Phượng Linh, Phượng Liên,
Đệm ghép với tên Hoàng
Có tổng số 211 đệm ghép với tên Hoàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Hoàng, Bích Hoàng, Phương Hoàng, Chiêu Hoàng, Nữ Hoàng, Mỹ Hoàng, Thị Hoàng, Kim Hoàng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phượng Hoàng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phượng Hoàng Đang giảm dần
Tên Phượng Hoàng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phượng Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phượng Hoàng
Giới tính
Tên Phượng Hoàng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phượng Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Phượng kết hợp với tên Hoàng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phượng và giới tính của người có tên Hoàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phượng Hoàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Phượng Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phượng Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
-
H
-
-
o
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Phượng Hoàng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phượng Hoàng
- Danh từ: chim tưởng tượng có hình thù giống chim trĩ, được coi là chúa của loài chim.
- Đồng nghĩa: phụng hoàng
Tên Phượng Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Phượng Hoàng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Phượng Hoàng bao gồm:
- Đệm Phượng có 3 cách viết.
- Tên Hoàng có 19 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Phượng Hoàng có tổng cộng 57 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Phượng Hoàng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Phượng là mệnh Thủy và Tên Hoàng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phượng Hoàng cần xác định rõ ràng đệm Phượng và tên Hoàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phượng Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 57 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Phượng Hoàng trong thần số học
P | H | Ư | Ợ | N | G | H | O | À | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 6 | 1 | ||||||||
7 | 8 | 5 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phượng Hoàng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kennedy | 鳳黄 |
|
Mae | 鳳癀 |
|
Inez | 鳳徨 |
|
Beulah | 鳳𨱑 |
|
Estelle | 鳳篁 |
|
Mable | 鳳鐄 |
|
Eula | 鳳惶 |
|
Sallie | 鳳煌 |
|
Nettie | 鳳鳇 |
|
Lela | 鳳隍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phượng Hoàng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả