Ý nghĩa của tên Hoàng
"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoàng Đang giảm dần
Tên Hoàng được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hoàng phổ biến nhất tại Đà Nẵng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.54%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đà Nẵng | 1.54% |
2 | Hà Tĩnh | 1.53% |
3 | Hải Phòng | 1.49% |
4 | Thái Nguyên | 1.45% |
5 | Phú Thọ | 1.43% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hoàng
Tên Hoàng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hoàng là nam giới:
Huy Hoàng, Minh Hoàng, Văn Hoàng, Việt Hoàng, Đức Hoàng, Xuân Hoàng, Thanh Hoàng, Ngọc Hoàng, Nhật Hoàng
Các tên đệm cho tên Hoàng là nữ giới:
Kim Hoàng, Thị Hoàng, Mỹ Hoàng, Phượng Hoàng, Phương Hoàng, Nữ Hoàng, Thu Hoàng, Chiêu Hoàng, Bích Hoàng
Có tổng số 211 đệm cho tên Hoàng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hoàng.
Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
o
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Hoàng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hoàng
- Danh từ (Khẩu ngữ) hoàng tử, hoàng thân nói chung
- sướng như ông hoàng
- Tính từ (Nghĩa cổ) màu vàng
- hoàng long, hoàng kỳ ..
Hoàng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 41 từ ghép với từ Hoàng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hoàng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hoàng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Hoàng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hoàng trong thần số học
H | O | À | N | G |
---|---|---|---|---|
6 | 1 | |||
8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học