Tên Hoàng
Hoàng là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Hoàng (皇) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Hoàng
Tên "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.
Giới tính vả tên đệm cho tên Hoàng
Giới tính thường dùng
Tên Hoàng chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Hoàng.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hoàng
Trong tiếng Việt, Hoàng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Hoàng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), góp phần làm cho tên Hoàng trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Hoàng hay như:
Tham khảo thêm danh sách 249 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Hoàng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoàng
Mức Độ phổ biến
Hoàng là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 16 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Hoàng trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên Hoàng có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và vẫn được yêu thích bởi rất nhiều phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+1.8%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Hoàng rất phổ biến tại Đà Nẵng. Tại đây, khoảng hơn 63 người thì sẽ có một người tên Hoàng. Các khu vực ít hơn như Hà Tĩnh, Thái Nguyên và Hải Phòng.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Hoàng.
Tên Hoàng trong tiếng Việt
Định nghĩa Hoàng trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
(Khẩu ngữ) hoàng tử, hoàng thân nói chung.
Ví dụ: Sướng như ông hoàng.
- Tính từ
(Nghĩa cổ) màu vàng.
Ví dụ: Hoàng long, hoàng kỳ ..
Cách đánh vần tên Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- H
- o
- à
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Hoàng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Hoàng" xuất hiện trong 46 từ ghép điển hình như: ông hoàng, hoàng anh, hoàng thành...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Hoàng vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hoàng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Hoàng có 19 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hoàng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 煌: Ngôi sao sáng lấp lánh.
- 黄: Màu vàng.
- 皇: Hoàng gia.
Tên Hoàng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Hoàng thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Hoàng
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Hoàng
Chữ cái | H | O | À | N | G |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | 1 | |||
Phụ Âm | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Minh Hoàng
Mình thấy tự hào về tên Hoàng của mình
Hoàng
( Tia sáng cuộc sống )
Hoàng
Mình thấy nó rất đẹp và ý nghĩa đẹp như hoàng hôn , huy hoàng , hoàng đế,.....
Hoàng
Tôi thấy tên này rất hay và ý nghĩa lắm
Hoàng
rất hay nhưng không biết người khác thấy sao