Ý nghĩa tên Huy Hoàng
"Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, soi sáng và được ngưỡng mộ. "Hoàng" có nghĩa là màu vàng, đại diện cho sắc vàng rực rỡ của ánh sáng mặt trời. Tên "Huy Hoàng" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ là người có trí tuệ, thông minh, sáng suốt, đồng thời có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, luôn tỏa sáng và được mọi người ngưỡng mộ. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Huy tên Hoàng
Tên đệm Huy
Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình.
Tên chính Hoàng
"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.
Các tên liên quan với Huy Hoàng
Tên ghép với đệm Huy
Có tổng số 337 tên ghép với đệm Huy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Huy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huy An, Huy Anh, Huy Bảo, Huy Chương, Huy Cường,
Đệm ghép với tên Hoàng
Có tổng số 211 đệm ghép với tên Hoàng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Hoàng, Anh Hoàng, Bá Hoàng, Bảo Hoàng, Gia Hoàng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huy Hoàng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Huy Hoàng Đang giảm dần
Tên Huy Hoàng được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huy Hoàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Huy Hoàng phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.34%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Thọ | 0.34% |
2 | Hải Phòng | 0.30% |
3 | Quảng Ninh | 0.29% |
4 | Thái Nguyên | 0.28% |
5 | Nam Định | 0.28% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Huy Hoàng
Giới tính
Tên Huy Hoàng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huy Hoàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Huy kết hợp với tên Hoàng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Huy và giới tính của người có tên Hoàng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Huy Hoàng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Huy Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huy Hoàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
-
H
-
-
o
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Huy Hoàng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Huy Hoàng
- Tính từ: có vẻ đẹp chói lọi, rực rỡ
- tương lai huy hoàng
- "Thà một phút huy hoàng rồi chợt tối, Còn hơn buồn le lói suốt trăm năm." (XDiệu; 7)
Tên Huy Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Huy Hoàng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Huy Hoàng bao gồm:
- Đệm Huy có 12 cách viết.
- Tên Hoàng có 19 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Huy Hoàng có tổng cộng 228 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Huy Hoàng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Huy là mệnh Thủy và Tên Hoàng là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Huy Hoàng cần xác định rõ ràng đệm Huy và tên Hoàng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Huy Hoàng trong Hán Việt và Phong thủy qua 228 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Huy Hoàng trong thần số học
H | U | Y | H | O | À | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 6 | 1 | |||||
8 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.