Tên Qua
Qua là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Qua (騧) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Qua
Qua là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ trong tiếng Việt. Nó tượng trưng cho:* Sự mạnh mẽ, cứng cáp và bền bỉ* Sự nghiêm trang, đĩnh đạc và đáng tin cậy* Sự thông minh, nhanh nhẹn và nhạy bén* Sự sáng suốt, tinh tế và điềm tĩnh* Sự chân thành, trung thực và thủy chung.
Giới tính vả tên đệm cho tên Qua
Giới tính thường dùng
Tên Qua thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Qua
Trong tiếng Việt, Qua (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Qua dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Qua hay như:
Tham khảo thêm danh sách 13 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Qua hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Qua
Mức Độ phổ biến
Qua là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.047 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Qua đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Qua có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Qua. Các khu vực ít hơn như Phú Yên, Bình Thuận và Đắk Nông.
Tên Qua trong tiếng Việt
Định nghĩa Qua trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Đại từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới.
Ví dụ: "Chim kêu ríu rít trên nhành, Qua không bỏ bậu, sao bậu đành bỏ qua?" (Cdao).
- 2. Động từ
Di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật. Ví dụ:
- Dắt cụ già qua đường.
- Qua sông.
- "Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay." (Cdao).
- 3. Động từ
Đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định. Ví dụ:
- Qua nhà hàng xóm chơi.
- Qua Nhật dự hội nghị.
- Đồng nghĩa: sang.
- 4. Động từ
Từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác. Ví dụ:
- Nhảy qua mương.
- Nhìn qua cửa sổ.
- Nói qua chuyện khác.
- Đồng nghĩa: sang.
- 5. Động từ
Sống hết một quãng thời gian nào đó. Ví dụ:
- Qua mấy cái Tết xa nhà.
- Qua thời khó khăn.
- 6. Động từ
Trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ. Ví dụ:
- Một năm đã qua.
- Mấy tiếng đồng hồ trôi qua.
- Nhắc lại những chuyện đã qua.
- 7. Động từ
Bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định. Ví dụ:
- Qua năm mới.
- Đời này qua đời khác.
- Sắp qua mùa xuân.
- Đồng nghĩa: sang.
- 8. Động từ
Chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó. Ví dụ:
- Qua một lớp tập huấn.
- Qua khâu kiểm tra.
- Đồng nghĩa: trải qua.
- 9. Động từ
Tránh được sự chú ý. Ví dụ:
- Cố tìm cách để qua mắt địch.
- Mọi việc không qua được mắt anh ta.
- 10. Phụ từ
(làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết. Ví dụ:
- Đọc qua bức thư.
- Chỉ nghe qua cũng đủ hiểu.
- Là qua cái áo.
- 11. Kết từ
Từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến. Ví dụ:
- Chuyển tiền qua bưu điện.
- Quen biết qua một người bạn.
- Kiểm nghiệm qua thực tế.
- 12. Trợ từ
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định. Ví dụ:
- Hết sạch tiền, không còn qua một đồng.
- Không nói qua một câu.
Cách đánh vần tên Qua trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Q
- u
- a
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Qua trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Qua" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: cho qua, qua ngày, qua lại...
Tên Qua trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Qua trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Qua có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Qua phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 瓜: Trái khổ qua.
- 戈: Vũ khí cán dài có lưỡi sắc.
- 呱: Tiếng kêu của vịt hoặc tiếng gõ của guốc.
Tên Qua trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Qua thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Qua
Chữ cái | Q | U | A |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 1 | |
Phụ Âm | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Qua
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Qua
Ý nghĩa thực sự của tên Qua là gì?
Qua là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ trong tiếng Việt. Nó tượng trưng cho:* Sự mạnh mẽ, cứng cáp và bền bỉ* Sự nghiêm trang, đĩnh đạc và đáng tin cậy* Sự thông minh, nhanh nhẹn và nhạy bén* Sự sáng suốt, tinh tế và điềm tĩnh* Sự chân thành, trung thực và thủy chung.
Tên Qua nói lên điều gì về tính cách và con người?
Bản lĩnh, Bình yên, Bình an, Trắc ẩn, Giản dị là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Qua cho con.
Tên Qua phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Qua thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.
Tên Qua có phổ biến tại Việt Nam không?
Qua là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.047 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Qua hiện nay thế nào?
Tên Qua đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Qua nhất?
Tên Qua có thể gặp tại Lai Châu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Qua. Các khu vực ít hơn như Phú Yên, Bình Thuận và Đắk Nông.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Qua là gì?
Trong Hán Việt, tên Qua có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Qua phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 瓜: Trái khổ qua.
- 戈: Vũ khí cán dài có lưỡi sắc.
- 呱: Tiếng kêu của vịt hoặc tiếng gõ của guốc.
Trong phong thuỷ, tên Qua mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Qua thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Qua: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.
Thần số học tên Qua: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Qua: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.