Ý nghĩa của tên Quãng
Giải thích chi tiết ý nghĩa của tên Quãng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quãng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quãng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quãng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Quãng
Tên Quãng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quãng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Quãng là nam giới:
Duy Quãng, Văn Quãng, Đại Quãng, Xuân Quãng, Chấn Quãng
Có tổng số 5 đệm cho tên Quãng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quãng.
Quãng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quãng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ã
-
-
n
-
-
g
-
Quãng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quãng
- Danh từ phần không gian hoặc thời gian tương đối ngắn được xác định giữa hai điểm hoặc hai thời điểm
- đi cách nhau một quãng
- quãng đường phía trước
- đọc ngắt quãng
- Danh từ (Khẩu ngữ) phần không gian hoặc thời gian tương đối ngắn được xác định một cách đại khái
- quãng đời niên thiếu
- đứa bé quãng ba bốn tuổi
- Đồng nghĩa: độ, khoảng
- Danh từ khoảng cách giữa hai nốt nhạc, tính bằng cung và nửa cung, được gọi theo số bậc giữa hai nốt nhạc đó.
Quãng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Quãng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Quãng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quãng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Quãng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Quãng trong thần số học
Q | U | Ã | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||
8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học