Ý nghĩa của tên Quàng
Tên Quàng có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "rộng rãi, bao quát", chỉ người có tấm lòng rộng mở, bao dung và hiểu biết. Người mang tên Quàng thường có tính cách điềm đạm, ổn định, luôn biết lắng nghe và thấu hiểu người khác. Họ thích tìm tòi, khám phá và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quàng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Quàng
Tên Quàng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Quàng là nam giới:
Có tổng số 5 đệm cho tên Quàng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quàng.
Quàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Quàng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quàng
- Động từ vòng cánh tay ôm qua người hay qua vai, qua cổ người khác
- quàng lấy cổ bạn
- quàng tay nhau
- ôm quàng lấy mẹ
- Đồng nghĩa: choàng, khoác
- Động từ mang vào thân mình bằng cách quấn hoặc vòng qua người, qua đầu
- quàng tấm khăn
- quàng áo mưa
- quàng súng trên vai
- Đồng nghĩa: choàng
- Động từ (Ít dùng) vướng phải, mắc phải khi đang đi
- "Đi đâu mà vội mà vàng, Mà vấp phải đá mà quàng phải dây." (Cdao)
- Phụ từ hoặc t (Khẩu ngữ) (làm việc gì) một cách nhanh, vội, cốt cho chóng xong để còn làm việc khác
- ăn quàng lên rồi đi
- chạy quàng ra chợ
- Đồng nghĩa: quáng quàng
- Phụ từ không kể gì đúng sai
- vơ quàng
- nhận quàng
- thấy người sang bắt quàng làm họ (tng)
Quàng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Quàng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Quàng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quàng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Quàng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Quàng trong thần số học
Q | U | À | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||
8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học