Ý nghĩa của tên Quanh
Tên Quanh trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là "vây quanh", "bao bọc". Nó thể hiện sự bảo vệ, che chở, đem lại cảm giác an toàn và vững chắc. Đứa trẻ mang tên Quanh thường được kỳ vọng sẽ là người có khả năng bảo vệ, giúp đỡ những người xung quanh, luôn được mọi người tin yêu và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Quanh Đang giảm dần
Tên Quanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Quanh phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.05% |
2 | Tây Ninh | 0.03% |
3 | Ninh Thuận | 0.03% |
4 | Phú Yên | 0.03% |
5 | Bắc Kạn | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Quanh
Tên Quanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Quanh là nam giới:
Văn Quanh, Ha Quanh, Tiến Quanh
Các tên đệm cho tên Quanh là nữ giới:
Kiều Quanh, Thị Quanh, Tường Quanh, Kim Quanh, Hồng Quanh, Ngọc Quanh
Có tổng số 14 đệm cho tên Quanh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Quanh.
Quanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Quanh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Quanh
- Danh từ phần bao phía ngoài của một vị trí, một khu vực nào đó
- rào dây thép gai quanh tường
- ngồi vây quanh đống lửa
- Danh từ những nơi ở gần, làm thành như một vòng bao phía ngoài (nói tổng quát)
- tìm quanh
- chạy quanh
- dạo quanh thành phố
- Động từ di chuyển theo đường vòng
- đạp xe quanh lại
- Đồng nghĩa: quành
- Tính từ (đường sá, sông ngòi) vòng lượn, uốn khúc
- khúc quanh của con sông
- dòng nước uốn quanh
- Đồng nghĩa: quanh co
- Tính từ (nói) vòng vèo, tránh không nói sự thật hoặc không đi thẳng vào vấn đề
- chối quanh
- nói dối quanh
- "Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh nực cười!" (TKiều)
- Đồng nghĩa: quanh co
Quanh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Quanh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Quanh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Quanh đa phần là mệnh Mộc.
Tên Quanh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Quanh trong thần số học
Q | U | A | N | H |
---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||
8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học