Ý nghĩa tên Quí Linh
Tên Quí Linh mang ý nghĩa là người có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người quý trọng và tin cậy. "Quí" tượng trưng cho sự quý giá, quý báu, còn "Linh" tượng trưng cho sự thông minh, linh hoạt. Tên Quí Linh gửi gắm mong muốn con có một cuộc sống hạnh phúc, thành công và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quí tên Linh
Tên đệm Quí
Quí là cách viết khác của từ Quý. Đệm "Quý - Quí" có nghĩa là cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Cha mẹ đặt đệm Quý cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, đầy đủ về vật chất và tinh thần, được mọi người yêu quý và quý mến.
Tên chính Linh
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Quí Linh
Tên ghép với đệm Quí
Có tổng số 75 tên ghép với đệm Quí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Quí Thảo, Quí Hiền, Quí Nhơn, Quí Sông, Quí Thịnh, Quí Tâm, Quí Phương, Quí Nhi,
Đệm ghép với tên Linh
Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhạn Linh, Hờ Linh, Trâm Linh, Ninh Linh, Yen Linh, Huế Linh, Thịnh Linh, Tống Linh, Liên Linh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quí Linh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quí Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quí Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quí Linh
Giới tính
Tên Quí Linh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quí Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quí kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quí và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quí Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quí Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quí Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
í
-
-
L
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Quí Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quí Linh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quí Linh bao gồm:
- Đệm Quí có 4 cách viết.
- Tên Linh có 27 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quí Linh có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quí Linh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quí là mệnh Mộc và Tên Linh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quí Linh cần xác định rõ ràng đệm Quí và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quí Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quí Linh trong thần số học
Q | U | Í | L | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 9 | |||||
8 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Quí Linh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Connie | 季靈 |
|
Selena | 愧冷 |
|
Haylee | 愧灵 |
|
Elinor | 愧拎 |
|
Zelda | 貴𬌴 |
|
Elouise | 愧柃 |
|
Zella | 貴苓 |
|
Delma | 愧鲮 |
|
Fanny | 愧𬌴 |
|
Ouida | 愧笭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quí Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả