Từ điển tên

Tên Quí LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quí Linh

Tên Quí Linh mang ý nghĩa là người có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người quý trọng và tin cậy. "Quí" tượng trưng cho sự quý giá, quý báu, còn "Linh" tượng trưng cho sự thông minh, linh hoạt. Tên Quí Linh gửi gắm mong muốn con có một cuộc sống hạnh phúc, thành công và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quí tên Linh

Tên đệm Quí

Quí là cách viết khác của từ Quý. Đệm "Quý - Quí" có nghĩa là cao quý, quý giá, đáng trân trọng. Cha mẹ đặt đệm Quý cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống giàu sang, sung túc, đầy đủ về vật chất và tinh thần, được mọi người yêu quý và quý mến.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Quí Linh

Tên ghép với đệm Quí

Có tổng số 75 tên ghép với đệm Quí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quí Thảo, Quí Hiền, Quí Nhơn, Quí Sông, Quí Thịnh, Quí Tâm, Quí Phương, Quí Nhi,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nhạn Linh, Hờ Linh, Trâm Linh, Ninh Linh, Yen Linh, Huế Linh, Thịnh Linh, Tống Linh, Liên Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quí Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quí Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quí Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quí Linh

Giới tính

Tên Quí Linh thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quí Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quí kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quí và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quí Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quí Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quí Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quí Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quí Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quí Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quí Linh có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quí Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quí là mệnh Mộc và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quí Linh cần xác định rõ ràng đệm Quí và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quí Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quí Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quí Linh sang thần số học
QUÍ LINH
399
8358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Quí Linh

Tên tiếng Anh cho tên Quí Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Connie 季靈
  • 季 - đậu tứ quí
  • 靈 - thần linh
Selena 愧冷
  • 愧 - quý (thẹn, xấu hổ)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 愧灵
  • 愧 - quý (thẹn, xấu hổ)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 愧拎
  • 愧 - quý (thẹn, xấu hổ)
  • 拎 - linh (xách mang)
Zelda 貴𬌴
  • 貴 - quí giá
  • 𬌴 - linh cẩu
Elouise 愧柃
  • 愧 - quý (thẹn, xấu hổ)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 貴苓
  • 貴 - quí giá
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 愧鲮
  • 愧 - quý (thẹn, xấu hổ)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 愧𬌴
  • 愧 - quý (thẹn, xấu hổ)
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 愧笭
  • 愧 - quý (thẹn, xấu hổ)
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quí Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quí Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quí Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quí Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu