Từ điển tên

Tên LinhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

1077 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Linh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Linh Đang tăng dần

Tên Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Linh phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 4.51%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Linh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Thọ 4.51%
2 Ninh Bình 3.98%
3 Thanh Hóa 3.94%
4 Quảng Bình 3.61%
5 Hải Phòng 3.58%
Bản đồ phân bố tên Linh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Linh

Tên Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Linh là nam giới:

Văn Linh, Quang Linh, Duy Linh, Tuấn Linh, Mạnh Linh, Chí Linh, Đức Linh, Xuân Linh, Vũ Linh

Các tên đệm cho tên Linh là nữ giới:

Thùy Linh, Khánh Linh, Phương Linh, Thị Linh, Mỹ Linh, Diệu Linh, Ngọc Linh, Nhật Linh, Mai Linh

Có tổng số 280 đệm cho tên Linh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Linh.

No ad for you

Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Linh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Linh

Linh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Linh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Linh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Linh đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Linh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh sang thần số học
LINH
9
358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu