Ý nghĩa của tên Linh
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Linh Đang tăng dần
Tên Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Linh phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 4.51%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Thọ | 4.51% |
2 | Ninh Bình | 3.98% |
3 | Thanh Hóa | 3.94% |
4 | Quảng Bình | 3.61% |
5 | Hải Phòng | 3.58% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Linh
Tên Linh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Linh là nam giới:
Văn Linh, Quang Linh, Duy Linh, Tuấn Linh, Mạnh Linh, Chí Linh, Đức Linh, Xuân Linh, Vũ Linh
Các tên đệm cho tên Linh là nữ giới:
Thùy Linh, Khánh Linh, Phương Linh, Thị Linh, Mỹ Linh, Diệu Linh, Ngọc Linh, Nhật Linh, Mai Linh
Có tổng số 280 đệm cho tên Linh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Linh.
Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Linh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Linh
- Tính từ như thiêng
- "Suối vàng hồn mẹ có linh, Chứng cho con trẻ lòng thành ngày nay." (LVT)
- Tính từ có số lẻ dưới mười tiếp liền sau số hàng trăm
- một trăm linh tám (108)
- một nghìn không trăm linh hai (1002)
- Đồng nghĩa: lẻ
Linh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Linh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Linh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Linh đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Linh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Linh trong thần số học
L | I | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học