Từ điển tên

Tên Quốc DiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Quốc Diện

Tên Quốc Diện mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, biểu thị cho một người có tầm nhìn xa trông rộng, có khả năng lãnh đạo và quản lý xuất sắc. "Quốc" nghĩa là quốc gia, đất nước, thể hiện tầm nhìn bao quát, mong muốn cống hiến cho cộng đồng. "Diện" nghĩa là khuôn mặt, diện mạo, ngụ ý một người có vẻ ngoài đẹp đẽ, dễ gây thiện cảm và tạo được ấn tượng tốt với mọi người xung quanh. Tên Quốc Diện phù hợp với những người có tính cách điềm đạm, tự tin, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Quốc tên Diện

Tên đệm Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Tên chính Diện

"Diện" trong tiếng Việt có nghĩa là "đầy đặn, sung túc, phồn thịnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái của họ có một cuộc sống sung túc, đầy đủ, không phải lo lắng về vật chất. Tên Diện cũng có thể được hiểu là "thân thiện, hòa đồng". Người mang tên Diện thường được đánh giá là có tính cách hiền lành, dễ gần, dễ mến. Họ cũng là những người hòa đồng, thân thiện, có nhiều bạn bè.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Quốc Diện

Tên ghép với đệm Quốc

Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Đa, Quốc Tinh, Quốc Hớn, Quốc Đặc, Quốc Ngạn, Quốc Nhu, Quốc Nhung, Quốc Chình, Quốc Huyên,

Đệm ghép với tên Diện

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Diện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Toàn Diện, Sĩ Diện, Lương Diện, Thọ Diện, Ngô Diện, Quỳnh Diện, Mạnh Diện, Khả Diện, Đăng Diện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Diện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Quốc Diện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Diện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Diện

Giới tính

Tên Quốc Diện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Diện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Quốc kết hợp với tên Diện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Diện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Diện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Quốc Diện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Quốc Diện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Quốc Diện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Quốc Diện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Diện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Diện có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Quốc Diện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Diện là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Diện cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Diện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Diện trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Quốc Diện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Quốc Diện sang thần số học
QUC DIN
3695
8345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Quốc Diện

Tên tiếng Anh cho tên Quốc Diện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lottie 囯麵
  • 囯 - tổ quốc
  • 麵 - diện kiến; diện tích; phương diện; trình diện
Harmony 国麵
  • 国 - tổ quốc
  • 麵 - diện kiến; diện tích; phương diện; trình diện
Estella 囻麵
  • 囻 - tổ quốc
  • 麵 - diện kiến; diện tích; phương diện; trình diện
Maudie 國麵
  • 國 - tổ quốc
  • 麵 - diện kiến; diện tích; phương diện; trình diện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Quốc Diện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Quốc Diện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Quốc Diện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Quốc Diện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu