Ý nghĩa tên Quốc Đính
Tên Quốc Đính mang ý nghĩa về một người có lòng yêu nước mạnh mẽ, luôn đặt lợi ích quốc gia lên hàng đầu. Người mang tên này thường có chí tiến thủ cao, kiên cường, can đảm và sẵn sàng hy sinh vì đất nước. Họ cũng là người thông minh, sáng suốt, có khả năng lãnh đạo và tổ chức tốt, luôn được mọi người kính trọng và tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Quốc tên Đính
Tên đệm Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Tên chính Đính
Nghĩa Hán Việt là gắn kết, dừng lại, biểu hiện sự an định, vững vàng, mạnh mẽ.
Các tên liên quan với Quốc Đính
Tên ghép với đệm Quốc
Có tổng số 495 tên ghép với đệm Quốc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Chọn, Quốc Lục, Quốc Thủ, Quốc Đổng, Quốc Sam, Quốc Dưỡng, Quốc Dĩnh, Quốc Ngoan, Quốc Trần,
Đệm ghép với tên Đính
Có tổng số 22 đệm ghép với tên Đính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hoàng Đính, Đức Đính, Phước Đính, Long Đính, Hữu Đính, Quang Đính, Công Đính, Đình Đính, Văn Đính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Quốc Đính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Quốc Đính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Quốc Đính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Quốc Đính
Giới tính
Tên Quốc Đính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Quốc Đính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Quốc kết hợp với tên Đính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Quốc và giới tính của người có tên Đính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Quốc Đính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Quốc Đính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Quốc Đính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
-
Đ
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Quốc Đính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Quốc Đính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Quốc Đính bao gồm:
- Đệm Quốc có 4 cách viết.
- Tên Đính có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Quốc Đính có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Quốc Đính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Quốc là mệnh Mộc và Tên Đính là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Quốc Đính cần xác định rõ ràng đệm Quốc và tên Đính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Quốc Đính trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Quốc Đính trong thần số học
Q | U | Ố | C | Đ | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | ||||||
8 | 3 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.