Từ điển tên

Tên ĐínhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Đính

Nghĩa Hán Việt là gắn kết, dừng lại, biểu hiện sự an định, vững vàng, mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên

92 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đính

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đính

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đính Đang giảm dần

Tên Đính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đính phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đính phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.02%
2 Thừa Thiên - Huế 0.02%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Hà Nội 0.01%
5 Bắc Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Đính theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Đính

Tên Đính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Đính là nam giới:

Văn Đính, Đình Đính, Hữu Đính, Quốc Đính, Phước Đính, Công Đính, Quang Đính, Hoàng Đính, Đức Đính

Các tên đệm cho tên Đính là nữ giới:

Kim Đính, Thị Đính, Ngọc Đính

Có tổng số 22 đệm cho tên Đính. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đính.

No ad for you

Đính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đính trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đính

Đính trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Đính. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Đính trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Đính đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Đính trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Đính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đính sang thần số học
ĐÍNH
9
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu