Ý nghĩa của tên Đính
Nghĩa Hán Việt là gắn kết, dừng lại, biểu hiện sự an định, vững vàng, mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đính
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đính Đang giảm dần
Tên Đính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đính phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.02% |
2 | Thừa Thiên - Huế | 0.02% |
3 | Đồng Nai | 0.01% |
4 | Hà Nội | 0.01% |
5 | Bắc Ninh | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đính
Tên Đính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đính là nam giới:
Văn Đính, Đình Đính, Hữu Đính, Quốc Đính, Phước Đính, Công Đính, Quang Đính, Hoàng Đính, Đức Đính
Các tên đệm cho tên Đính là nữ giới:
Có tổng số 22 đệm cho tên Đính. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đính.
Đính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Đính trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đính
- Động từ làm cho một vật nhỏ dính liền vào vật khác bằng cách khâu chỉ hoặc cài kim
- đính khuy
- đính huân chương trên áo
- đính hoa vào mũ
Đính trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Đính. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đính trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đính đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đính trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đính trong thần số học
Đ | Í | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học