Ý nghĩa của tên Rắc
Tên Rắc có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "người có trí tuệ trong sáng, nhanh nhạy và hoạt bát". Những người tên Rắc thường thông minh, sáng dạ, có khả năng tiếp thu nhanh chóng và có óc sáng tạo. Họ là những người hoạt bát, năng động, luôn tràn đầy nhiệt huyết và thích khám phá những điều mới mẻ. Trong cuộc sống, họ là những người ham học hỏi, luôn tìm tòi kiến thức và có khả năng giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. Họ cũng là những người có trách nhiệm, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Rắc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Rắc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Rắc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Rắc
Tên Rắc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Rắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Rắc là nam giới:
Có tổng số 2 đệm cho tên Rắc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Rắc.
Rắc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Rắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
ắ
-
-
c
-
Rắc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Rắc
- Động từ làm cho vật có dạng hạt nhỏ rơi xuống đều khắp trên một bề mặt
- rắc hạt giống
- rắc phân bón cây
- rắc thóc cho gà
- Đồng nghĩa: vãi
- Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra nghe giòn và gọn như tiếng cành cây khô bị gãy
- cái cột gãy đánh rắc
Rắc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Rắc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Rắc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Rắc đa phần là mệnh Mộc.
Tên Rắc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Rắc trong thần số học
R | Ắ | C |
---|---|---|
1 | ||
9 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học