Ý nghĩa của tên Ràng
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ràng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ràng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ràng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ràng
Tên Ràng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ràng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Ràng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ràng.
Ràng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ràng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Ràng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ràng
- Động từ buộc chặt bằng nhiều vòng
- ràng chặt gói hàng sau yên xe
Ràng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Ràng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ràng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ràng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Ràng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ràng trong thần số học
R | À | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học