Ý nghĩa của tên Răng
Xu hướng và độ phổ biến của tên Răng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Răng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Răng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Răng
Tên Răng thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Răng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Răng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Răng.
Răng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Răng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Răng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Răng
- Danh từ phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn và nhai thức ăn
- răng khểnh
- bé đang mọc răng
- bị sâu răng
- Danh từ bộ phận chìa ra, đầu thường nhọn, sắp đều nhau thành hàng trong một số đồ dùng, dụng cụ
- răng lược
- răng bừa
- Danh từ (Phương ngữ) sao
- mần răng?
- răng mà như rứa?
Răng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Răng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Răng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Răng đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Răng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Răng trong thần số học
R | Ă | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học