Ý nghĩa của tên Rết
Rết là một loài động vật chân nhiều hình tròn, dài và có nọc độc. Tên "Rết" có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "con trùng dài". Người ta thường dùng tên "Rết" để đặt cho người có tính cách dẻo dai, kiên trì và có khả năng thích ứng cao. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Rết
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Rết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Rết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Rết
Tên Rết thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Rết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Rết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Rết.
Rết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Rết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
ế
-
-
t
-
Rết trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Rết
- Danh từ động vật có thân dài gồm nhiều đốt, mỗi đốt có một đôi chân, có nọc độc
- bị rết cắn
- Đồng nghĩa: rít
Rết trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Rết. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Rết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Rết đa phần là mệnh Mộc.
Tên Rết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Rết trong thần số học
R | Ế | T |
---|---|---|
5 | ||
9 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học