Từ điển tên

Tên Ri DaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ri Da

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ri Da.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ri tên Da

Tên đệm Ri

Đệm Ri có nguồn gốc từ tiếng Nhật, có nghĩa là "hạt gạo". Trong tiếng Việt, Ri cũng có nghĩa là "nhỏ bé", "mọn hèn". Tuy nhiên, trong cách đặt đệm, đệm Ri thường mang ý nghĩa tích cực, tượng trưng cho sự nhỏ nhắn, đáng yêu và thuần khiết.

Tên chính Da

Da là một cái tên đẹp, ý nghĩa và phổ biến ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ chữ Hán "達", nghĩa là thông đạt, nhanh nhẹn. Tên Da thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con thông minh, học hành tấn tới, sau này thành người thành đạt.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Ri Da

Tên ghép với đệm Ri

Có tổng số 5 tên ghép với đệm Ri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ri. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ri Diễm, Ri Na,

Đệm ghép với tên Da

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Da trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Da. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Da, Chanh Da,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ri Da

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ri Da được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ri Da. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ri Da

Giới tính

Tên Ri Da thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ri Da. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ri kết hợp với tên Da có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ri và giới tính của người có tên Da. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ri Da đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ri Da trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ri Da trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ri Da trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ri Da trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ri Da bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ri Da có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ri Da trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ri là mệnh Kim và Tên Da là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ri Da cần xác định rõ ràng đệm Ri và tên Da được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ri Da trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ri Da trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ri Da sang thần số học
RI DA
91
94

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ri Da

Tên tiếng Anh cho tên Ri Da
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lillie 𪅨椰
  • 𪅨 - gà ri
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
Tamia 鴺椰
  • 鴺 - đề hồ (chim bồ nông)
  • 椰 - gia tử (trái dừa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ri Da đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ri Da

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ri Da

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ri Da / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu