Ý nghĩa của tên Riêng
Riêng là cái tên mang ý nghĩa riêng biệt, độc lập, một mình. Đây là cái tên thể hiện sự mạnh mẽ, tự chủ, không muốn dựa dẫm vào người khác. Người tên Riêng thường thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng sáng tạo và luôn muốn khám phá những điều mới mẻ. Họ có ý chí kiên cường, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Trong tình yêu, người tên Riêng là người chung thủy, chân thành và luôn tìm kiếm một tình yêu bền vững. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Riêng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Riêng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Riêng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Riêng
Tên Riêng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Riêng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Riêng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Riêng.
Riêng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Riêng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
g
-
Riêng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Riêng
- Tính từ chỉ thuộc về một cá nhân hay một sự vật, bộ phận nào đó; phân biệt với chung
- nhà riêng
- con chung, con riêng
- đặc điểm riêng
- có cửa hàng riêng
- Tính từ có tính chất tách biệt, tách khỏi cái chung
- trình bày riêng từng vấn đề
- để riêng ra một chỗ
- Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính tách biệt, đơn nhất của sự vật, sự việc được nói đến
- riêng tiền ăn hỏi cũng đã mất chục triệu
- riêng nó thì được ưu tiên
Riêng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Riêng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Riêng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Riêng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Riêng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Riêng trong thần số học
R | I | Ê | N | G |
---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||
9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học