Từ điển tên

Tên RinÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Rin

Tên Rin có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào nguồn gốc ngôn ngữ của nó. Trong tiếng Nhật, Rin có thể có nghĩa là "lạnh lẽo", "thanh khiết" hoặc "chính trực". Trong tiếng Trung, nó có thể có nghĩa là "sự kiên trì" hoặc "sự bền bỉ". Ngoài ra, Rin cũng có thể là một tên viết tắt của các tên dài hơn như Catherine hoặc Christine. Nhìn chung, những người tên Rin được cho là có tính cách mạnh mẽ, độc lập và có ý chí. Họ thường thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo. Họ cũng được cho là những người trung thành, đáng tin cậy và có trách nhiệm. Sửa bởi Từ điển tên

484 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Rin

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Rin

Những năm gần đây xu hướng người có tên Rin Đang tăng dần

Tên Rin được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Rin. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Rin phổ biến nhất tại Thừa Thiên - Huế với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Rin phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thừa Thiên - Huế 0.13%
2 Quàng Nam 0.10%
3 Ninh Thuận 0.07%
4 Quảng Trị 0.07%
5 Phú Yên 0.05%
Bản đồ phân bố tên Rin theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Rin

Tên Rin thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Rin. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Rin là nam giới:

Văn Rin, Nhật Rin, Ngọc Rin, Đình Rin, Hữu Rin, Thanh Rin, Tấn Rin, Đức Rin, Công Rin

Các tên đệm cho tên Rin là nữ giới:

Na Rin, Sô Rin, Xô Rin, Đa Rin, Si Rin, Thị Rin

Có tổng số 31 đệm cho tên Rin. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Rin.

No ad for you

Rin trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Rin trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Rin trong từ điển Tiếng Việt

Rin trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Rin. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Rin trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Rin đa phần là mệnh Chưa xác định.

Tên Rin trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Rin trong thần số học

Bảng quy đổi tên Rin sang thần số học
RIN
9
95

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Rin

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Rin

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Rin / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu